THCS Phan Chu Trinh: Kết quả thi vào lớp 10 thật ấn tượng
Cập nhật liên tục thống kê cho thấy Trường THCS Phan Chu Trinh có 286 học sinh dự thi vào lớp 10 THPT. Kết quả rất ấn tượng với:
- 251 học sinh đỗ nguyện vọng 1 (chiếm 88%)
- Điểm TB môn Văn 7,55 (100% đạt điểm trên TB)
- Điểm TB môn Toán 7,83
- Điểm TB môn Anh 8,77
- Điểm tổng TB là 39,53 (biết rằng điểm chuẩn vào trường THPT Phạm Hồng Thái là 37,5; Yên Hòa là 39; Cầu Giấy 38; Phan Đình Phùng là 40,5; .…). Bạn Nguyễn Gia Bảo (9A) đạt điểm cao nhất khối 9 với điểm xét tuyển là 48.
- 42 học sinh đỗ vào các trường chuyên/cận chuyên/lớp chất lượng cao (Chuyên KHTN, Chu Văn An, Amsterdam, Chuyên KHXH&NV, Chuyên ngoại ngữ, ĐHSP, Nguyễn Tất Thành…..)
.png)
Các học sinh đạt điểm tổng cao nhất, nhì của lớp
TT | Họ và tên | Lớp | Điểm thi |
1 | Nguyễn Gia Bảo | 9A | 48 |
2 | Trần Hoàng Mai Lan | 9A | 47 |
3 | Nguyễn Văn Tiền | 9B | 47 |
4 | Nghiêm Hà Phương | 9B | 46.5 |
5 | Nguyễn Đức Minh | 9C | 45 |
6 | Hoàng Phương Minh | 9C | 45 |
7 | Chu Nhân Linh | 9D | 44,75 |
8 | Nguyễn Minh Hằng | 9D | 44,5 |
9 | Phạm Nhật Minh | 9E | 43,75 |
10 | Nguyễn Thanh Trúc | 9E | 42,75 |
11 | Nguyễn Ngọc Minh | 9G | 44 |
12 | Lưu Thảo Anh | 9G | 43,25 |
13 | Vũ Tiến Sĩ | 9H | 43,25 |
14 | Hoàng Linh Anh | 9H | 42,5 |
15 | Nguyễn Minh Đức | 9I | 43,5 |
16 | Nguyễn Như Trúc | 9I | 43,25 |
TT | Họ và tên học sinh | Lớp | Môn | TRƯỜNG |
1. | Trần Thế Long | 9A | Tin + Toán | Chuyên KH Tự nhiên + Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
2. | Nguyễn Trịnh Thái Hưng | 9A | Tin + Toán | Chuyên KH Tự nhiên + Hà Nội Amsterdam + Cận chuyên ĐHSP + Nguyễn Tất Thành |
3. | Đặng Vũ Hải | 9A | Tin | Chuyên KH Tự nhiên |
4. | Phạm Xuân Thịnh | 9A | Tin + Toán | Cận chuyên KH Tự nhiên + Chuyên Chu Văn An |
5. | Vũ Quỳnh Trang | 9A | Văn | Chuyên KHXH và Nhân văn + Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
6. | Trần Hoàng Mai Lan | 9A | Anh | Chuyên Ngoại ngữ +Chuyên ĐH Sư Phạm +Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
7. | Nguyễn Ngọc Vân | 9A | Nga | Chuyên Ngoại ngữ |
8. | Hoa Cẩm Tú | 9A | Anh | Cận chuyên Ngoại ngữ + Chuyên ĐHSP + Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
9. | Lê Ngọc Linh | 9A | Toán | Chuyên ĐH Sư Phạm + Chuyên Chu Văn An |
10. | Vũ Đức Minh | 9A | Tin + Toán | Chuyên ĐHSP (HỌC BỔNG) + Chuyên Chu Văn An |
11. | Phạm Việt Bách | 9A | Hóa | Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
12. | Lê Thị Hồng Trang | 9A | Song bằng tú tài + chuyên Lý Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành | |
13. | Phạm Tiến Đạt | 9A | Lý | Chuyên Chu Văn An |
14 | Đào Nguyên Hà | 9A | Anh, Pháp | Chuyên Nguyễn Huệ |
15 | Phan Thảo Nguyên | 9A |
| Cận chuyên KHXHVN |
16 | Nguyễn Gia Bảo | 9A | Nguyễn Tất Thành | |
17 | Nguyễn Hà Anh | 9A | Nguyễn Tất Thành | |
18 | Nguyễn Viết Dương | 9A | Nguyễn Tất Thành | |
19 | Bùi Phạm Mai Anh | 9B | Anh | Chuyên Ngoại ngữ + Cận chuyên ĐHSP + Nguyễn Tất Thành |
20 | Nghiêm Đức Anh | 9B | Anh + Tin + Hóa | Cận chuyên Ngoại ngữ + Chuyên Tin và Hóa Chu Văn An+ Nguyễn Tất Thành |
21 | Lê Anh Sơn | 9B | Lý | Chuyên Khoa học tự nhiên + Chuyên ĐHSP (HỌC BỔNG) |
22 | Nguyễn Bình Anh | 9B | Lý | Chuyên ĐHSP (HỌC BỔNG) + Hà Nội Amsterdam + Cận chuyên KHTN + Nguyễn Tất Thành |
23 | Tạ Hải Luân | 9B | Lý | Giải Nhì Thành phố Vật lí - tuyển thẳng Nguyễn Tất Thành + Đỗ Hà Nội Amsterdam |
24 | Lưu Hương Giang | 9B | Cận chuyên Ngoại ngữ + Nguyễn Tất Thành | |
25 | Nguyễn Văn Tiền | 9B | Lý + Tin | Hà Nội Amsterdam + Nguyễn Tất Thành |
26 | Nghiêm Minh Phương | 9B | Anh | Chuyên Chu Văn An + Nguyễn Tất Thành |
27 | Nguyễn Quỳnh Phương | 9B | Anh | Cận Chuyên Ngoại ngữ |
28 | Phạm Mỹ Chân | 9B | Nguyễn Tất Thành | |
29 | Quách Hoàng Dung | 9B | Nguyễn Tất Thành | |
30 | Đinh Bảo Ngọc | 9B | Nguyễn Tất Thành | |
31 | Nghiêm Hà Phương | 9B | Nguyễn Tất Thành | |
32 | Phạm Phương Anh | 9C | Văn | Chuyên ĐH Sư Phạm (HỌC BỔNG) |
33 | Hoàng Quế Phương | 9C | Anh | Giải Ba Thành phố Tiếng Anh – Tuyển thẳng Nguyễn Tất Thành – Đỗ cận chuyên Ngoại ngữ |
34 | Phạm Minh Nhật | 9C | Anh | Tuyển thẳng Nguyễn Tất Thành |
35 | Đặng Hoàng Sơn | 9C | Nguyễn Tất Thành | |
36 | Hoàng Phương Minh | 9C | Nguyễn Tất Thành | |
37 | Nguyễn Đức Minh | 9C | Nguyễn Tất Thành | |
38 | Lê Phạm Thế Vũ | 9D | Lý | Chuyên Khoa học tự nhiên + Giải Nhì Vật lí Thành phố, tuyển thẳng Nguyễn Tất Thành |
39 | Chu Ngân Linh | 9D | Hóa | Chuyên Chu Văn An |
40 | Bùi Công Minh | 9D | Nguyễn Tất Thành | |
41 | Trần Quang Minh | 9D | Cận chuyên ĐHSP ban D | |
42 | Chu Ngân Linh | 9D | Nguyễn Tất Thành | |
43 | Nguyễn Hải | 9I | Hóa | Cận chuyên Khoa học tự nhiên |