Giải bài 43 44, 45 trang 15 SBT Toán 7 tập 1

Giải bài tập trang 15 bài 5 lũy thừa của một số hữu tỉ Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 43: So sánh…

Câu 43 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

So sánh: \({2^{225}};{3^{150}}\)

Bạn đang xem bài: Giải bài 43 44, 45 trang 15 SBT Toán 7 tập 1

Giải

\({2^{225}} = {2^{3.75}} = {\left( {{2^3}} \right)^{75}} = {8^{75}}\) 

\({3^{150}} = {3^{2.75}} = {\left( {{3^2}} \right)^{75}} = {9^{75}}\)

\(8

Vậy \({2^{225}}

 


Câu 44 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

\(a{)25^3}:{5^2};\)

\(b){\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{9 \over {49}}} \right)^6};\)

\(c)3 – {\left( { – {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}:2\)

Giải

\(a{)25^3}:{5^2} = {25^3}:25 = {25^2} = 625\) 

\(b){\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{9 \over {49}}} \right)^6} = {\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left[ {{{\left( {{3 \over 7}} \right)}^2}} \right]^6} \)

\(= {\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{3 \over 7}} \right)^{12}} = {\left( {{3 \over 7}} \right)^9} = {{19683} \over {40353607}}\)

\(c) 3 – {\left( { – {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}:2 = 3 – 1 + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}\)

\(= 2 + {1 \over 8} = 2{1 \over 8}\)

 


Câu 45 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Viết các biểu thức số sau dưới dạng \({{\rm{a}}^n}(a \in Q,n \in N)\):

a) \({9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2}\)                        b) \({4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right)\)

c) \({3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2}\)                      d) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2}\)

Giải

a) \({9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2} = \left( {{3^2}{{.3}^3}{{.3}^2}} \right).{1 \over {{3^4}}} = {{{3^7}} \over {{3^4}}} = {3^3}\)

b) \({4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right) = {2^2}{.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {{2^4}}}} \right) \)

\(= {2^7}:{1 \over 2} = {2^7}.2 = {2^8}\) 

c) \({3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2} = {3^2}{.2^5}.{{{2^2}} \over {{3^2}}} \)

\(= \left( {{3^2}.{1 \over {{3^2}}}} \right).\left( {{2^5}{{.2}^2}} \right) = {1.2^7} = {2^7}\)

d) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2} = \left( {{1 \over {{3^2}}}.{1 \over 3}} \right).{\left( {{3^2}} \right)^2} = {1 \over {{3^3}}}{.3^4} = 3\)

Trường THCS Phan Chu Trinh

Trích nguồn: Trường THCS Phan Chu Trinh
Danh mục: Giải bài tập

Related Posts

c2phanchutrinh

Trường Phan Chu Trinh được thành lập năm 1946 tại địa chỉ số 40-42 Phố Phan Chu Trinh (nay là phố Nguyễn Thái Học, Quận Ba Đình, TP Hà Nội). Khi thành lập Trường Phan Chu Trinh có bậc tiểu học và bậc trung học. Giám đốc (hiệu trưởng) là nhà Văn hóa Giáo dục nổi tiếng: Giáo sư Đặng Thai Mai. Tổng thư ký là ông Nguyễn Huân, các giáo viên chính của trường lúc đó: Bà Nguyễn Khoa Diệu Hồng, ông Lê Viết Khoa, Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước, Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung, Phan Kế Anh, Nhà văn Nguyễn Đình Thi, Thi sĩ Nguyễn Xuân Sanh…