Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 124, 125 SGK toán 9 tập 2

Giải bài tập trang 124, 125 bài 3 hình cầu – diện tích hình cầu và thể tích hình cầu SGK toán 9 tập 2. Câu 30: Nếu thể tích của một hình cầu là…

Bài 30 trang 124 – Sách giáo khoa toán 9 tập 2

Bài 30  Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\frac{1}{7}\) thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = {{22} \over 7}\))?

Bạn đang xem bài: Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 124, 125 SGK toán 9 tập 2

(A) \(2 cm\)      (B) \(3 cm\)        (C) \(5 cm\)       (D) \(6 cm\) ;

(E) Một kết quả khác.

Giải: 

Từ công thức: \(V = {4 \over 3}\pi {R^3} \Rightarrow R = {{3V} \over {4\pi }} \Rightarrow R = 27\)

Suy ra: \(R = 3\)

Vậy chọn B.

 


Bài 31 trang 124 – Sách giáo khoa toán 9 tập 2

Bài 31 Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:

giai bai 30 31 32 33 trang 124 125 sgk toan 9 tap 2 1 1516386694 Trường THCS Phan Chu Trinh

Giải

ÁP dụng công thức tính diện tích mặt cầu: \(S = 4\pi {R^2}\)

và công thức tính thể tích mặt cầu: \(V = {4 \over 3}\pi {R^3}\)

Thay bán kính mặt cầu vào ta tính được bảng sau:

giai bai 30 31 32 33 trang 124 125 sgk toan 9 tap 2 2 1516386694 Trường THCS Phan Chu Trinh

 


Bài 32 trang 125 – Sách giáo khoa toán 9 tập 2

Bài 32 Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn là \(r\), chiều cao \(2r\) (đơn vị: cm)

Người ta khoẻt rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại(diện tích cả ngoài lần trong).

giai bai 30 31 32 33 trang 124 125 sgk toan 9 tap 2 3 1516386694 Trường THCS Phan Chu Trinh

Giải:

Diện tích phần cần tính gồm diện tích xung quanh hình trụ bán kính đường tròn đáy là \(r\) (cm), chiều cao là \(2r\) (cm) và một mặt cầu bán kính \(r\) (cm).

Diện tích xung quanh của hình trụ:

\(S_{xq} = 2 \pi r h = 2 \pi r. 2 r= 4 \pi r^2\) (\(cm^2\))

Diện tích mặt cầu: 

\(S= 4 \pi r^2\)(\(cm^2\))

Diện tích cần tính là:  \(4 \pi r^2\) + \(4 \pi r^2\) =  \(8 \pi r^2\) (\(cm^2\)).

 


Bài 33 trang 125 – Sách giáo khoa toán 9 tập 2

Bài 33 Dụng cụ thể thao

Các loại bóng cho trong bảng đều có dạng hình cầu. Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):

giai bai 30 31 32 33 trang 124 125 sgk toan 9 tap 2 4 1516386694 Trường THCS Phan Chu Trinh

Giải: 

Dòng thứ nhất: Từ \(C = \pi .d \Rightarrow d = {C \over \pi } = {\rm{ }}{{23} \over {{{22} \over 7}}} = 7,32\)

Dòng thứ hai: Áp dụng công thức  \(C = π.d\), thay số vào ta được

\(d = 42,7mm \Rightarrow C = {{22} \over 7}.42,7 = 134,08mm\)

\(d = 6,6cm \Rightarrow C = {\rm{ }}{{22} \over 7}.6,6 = 20,41cm\)

\(d = 40mm \Rightarrow C = {\rm{ }}{{22} \over 7}.40 = 125,6mm\)

\(d = 61mm \Rightarrow C = {{22} \over 7}.61 = 191,71mm\)

Dòng thứ ba: ÁP dụng công thức \(S{\rm{ }}  = {\rm{ }}\pi {d^2}\), thay số vào ta được: 

\(d = 42,7mm \Rightarrow S = {{22} \over 7}.42,{7^2} \approx 5730,34(m{m^2})\)

\({\rm{ }} \approx 57,25(c{m^2})\)

\(d = 6,5cm \Rightarrow S = {{22} \over 7}.6,{5^2} = 132,65(c{m^2})\)

\(d = 40mm \Rightarrow S = {{22} \over 7}{.40^2} = 5024(m{m^2})\)

\(d = 61mm \Rightarrow S = {{22} \over 7}.612 = 11683,94(m{m^2})\)

Dòng thứ 4: áp dụng công thức  \(V = {4 \over 3}\pi {R^3}\) , thay số vào ta được các kết quả ghi vào bảng dưới đây: 

giai bai 30 31 32 33 trang 124 125 sgk toan 9 tap 2 5 1516386694 Trường THCS Phan Chu Trinh

Trường THCS Phan Chu Trinh


Trích nguồn: Trường THCS Phan Chu Trinh
Danh mục: Giải bài tập

Related Posts

c2phanchutrinh

Trường Phan Chu Trinh được thành lập năm 1946 tại địa chỉ số 40-42 Phố Phan Chu Trinh (nay là phố Nguyễn Thái Học, Quận Ba Đình, TP Hà Nội). Khi thành lập Trường Phan Chu Trinh có bậc tiểu học và bậc trung học. Giám đốc (hiệu trưởng) là nhà Văn hóa Giáo dục nổi tiếng: Giáo sư Đặng Thai Mai. Tổng thư ký là ông Nguyễn Huân, các giáo viên chính của trường lúc đó: Bà Nguyễn Khoa Diệu Hồng, ông Lê Viết Khoa, Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước, Họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung, Phan Kế Anh, Nhà văn Nguyễn Đình Thi, Thi sĩ Nguyễn Xuân Sanh…