Màu của một số chất hóa học phổ biến nên biết
Bao gồm:
Màu sắc của các chất hoá học
Màu Của Một Số Chất Vô Cơ Oxit, Muối,Hiđroxit
Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng
Màu của các nguyên tố hóa học
Màu sắc Hợp chất của Nhôm
6. Al2O3: màu trắng
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Màu sắc Hợp chất của Đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Màu sắc Hợp chất của Mangan
29. MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2 : kết tủa màu đen.
31. Mn(OH)4 : nâu
Màu sắc Hợp chất của Kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu
Màu sắc Hợp chất của Crom
35. Cr2O3 : đỏ sẫm. 36. CrCl2 : lục sẫm.
37. K2Cr2O7: đỏ da cam.
38. K2CrO4: vàng cam
Màu sắc Hợp chất của Bạc
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
40. AgCl: trắng.
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
Màu của một số hợp chất khác
42. As2S3, As2S5 : vàng
43. Mg(OH)2 : kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
46 .GaI3 : màu vàng
47. InI3: màu vàng
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
50. TlI3: màu đen
51. Tl2O: bột màu đen
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
53. PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
54. Au2O3: nâu đen.
55. Hg2I2 ; vàng lục
56. Hg2CrO4 : đỏ
57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO(k): hóa nâu trong ko khí
59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
Phương pháp định tính bằng ngọn lửa – Xác định nguyên tố hóa học dựa trên màu sắc phát ra khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn
Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa đỏ tía
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím 65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Phương pháp định tính bằng ngọn lửa
Để thực hiện test với ngọn lửa, ta chỉ cần sử dụng một dây kim loại sạch hoặc một nẹp gỗ sạch nhúng vào dung dịch mẫu hoặc phủ lên dụng cụ thử một lớp muối dạng bột. Khi đốt nóng mẫu trên ngọn lửa đèn cồn hoặc đèn khí, ta có thể quan sát được màu sắc đặc trưng của phổ phát xạ. Lưu ý là nếu dùng nẹp gỗ thì ta cần tránh để nẹp gỗ bị cháy. Nếu dùng dây kim loại, ta cần làm sạch nó bằng cách nhúng nó vào acid hydrochloric, tiếp theo là rửa trong nước cất giữa những lần thí nghiệm. Màu của ngọn lửa mẫu được so sánh với các màu sắc ngọn lửa đặc trưng các kim loại đã được biết đến.
Một số màu đặc trưng
Màu đỏ tươi: liti
Màu tím tử đinh hương: kali
Màu xanh da trời: selen
Màu xanh lam: asen, xezi, đồng (I), indi, chì
Màu lam ngả lục: đồng (II) halogenua, kẽm
Màu lam nhạt ngả lục: phoshorus
Màu xanh lá cây: đồng (II) không halogen, tali
Màu lục sáng: bo
Màu xanh táo nhạt: bari
Màu lục nhạt: antimon, telua
Màu vàng ngả lục: mangan (II), molypden
Màu vàng đậm: natri
Màu vàng: sắt
Màu da cam ngả đỏ: canxi
Màu đỏ: rubidi
Màu đỏ thẫm: stronti
Màu sáng trắng: magiê
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
Màu của các nguyên tố
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
73. N2 :là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O2 :khí không màu
75. F2 ;khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P:tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
79. S-vàng chanh
80. Cl2 khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr màu trắng bạc
83. Mn kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
Màu của ion trong dung dịch
90. Mn2+: vàng nhạt
91. Zn2+: trắng
92. Al3+: trắng
93. Cu2+ có màu xanh lam
94. Cu1+ có màu đỏ gạch
95. Fe3+ màu đỏ nâu
96. Fe2+ màu trắng xanh
97. Ni2+ lục nhạt
98. Cr3+ màu lục
99. Co2+ màu hồng
100. MnO4- màu tím
101. CrO42- màu vàng
Nhận dạng theo màu sắc
102. Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS, CdS
103. Hồng: MnS
104. Trắng: ZnS, BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4, ZnS[NH2Hg]Cl
105. Nâu: SnS
106. Vàng: CdS, BaCrO4, PbCrO4, (NH4)3[PMo12O40], (NH4)3[P(Mo2O7)4]
107. Vàng nhạt: AgI (ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3)